Animation
Animation là thuộc tính tạo hiệu ứng cho phần tử
Sự khác nhau giữa Transition và Animation
Tạo hiệu ứng cho phần tử từ trạng thái bắt đầu đến trạng thái kết thúc. Không có trạng thái trung gian
Tạo hiệu ứng cho phần tử từ trạng thái bắt đầu đến trạng thái kết thúc, có thể có trạng thái trung gian ở giữa
Hiệu ứng chỉ có thể chạy một lần duy nhất
Có thể chạy tới số lần ta chỉ định hoặc chạy vô hạn
Hiệu ứng cần trigger để chạy (như hover, focus)
Có thể trigger hoặc nó có thể chạy tự động

Định nghĩa một animation
Cú pháp:
Trong đó:
animationName: tên của hiệu ứng
keyframes-selector: Các mốc của animation, giá trị từ 0-100% hoặc
from
(tương đương 0%),to
(tương đương 100%)css-styles: tạo kiểu CSS cho animation
Ví dụ:
Các thuộc tính cho Animation
animation-name
Là tên của hiệu ứng (animationName)
animation-duration
as
: Chỉ định chu kỳ của animation
animation-timing-function
linear
: Tốc độ của animation ổn định từ khi bắt đầu đến khi kết thúcease
: (Giá trị mặc định). Hiệu ứng ban đầu chậm, sau đó nhanh và kết thúc chậmease-in
: Hiệu ứng ban đầu chậmease-out
: Hiệu ứng kết thúc chậmease-in-out
: Hiệu ứng ban đầu và kết thúc đều chậm
animation-delay
as
: Chỉ định thời gian delay trước khi animation chạy
animation-iteration-count
Một number: chỉ định số lần animation chạy
infinite
: Chỉ định animation sẽ chạy vô hạn không dừng
animation-direction
normal
: (Giá trị mặc định). Animation sẽ chạy theo hướng ban đầu được chỉ địnhreverse
: Animation chạy ngược với hướng ban đầu được chỉ định. Ví dụ chỉ định animation chạy từ trái sang phải. Nhưng với giá trịreverse
, animation sẽ chạy theo hướng từ phải sang tráialternate
: Animation sẽ chạy theo kiểu chạy tới - chạy lui. Hoạt động khi thuộc tínhanimation-iteration-count
có giá trị từ 2 trở lên hoặcinfinite
alternate-reverse
: Animation sẽ chạy theo kiểu chạy lui - chạy tới. Hoạt động khi thuộc tínhanimation-iteration-count
có giá trị từ 2 trở lên hoặcinfinite
animation-fill-mode
forwards
: Khi animation chạy xong. Phần tử sẽ đứng yên tại vị trí nó kết thúcbackwards
: Khi animation chạy xong. Phần tử sẽ quay trở lại vị trí ban đầu nó xuất phát
animation-play-state
paused
: Chỉ định animation dừng lạirunning
: Chỉ định animation hoạt động
Last updated